Mua Bán Khí Oxy, vỏ chai khí oxy, bình chứa khí oxy
- Được áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp máy móc thiết bị, cắt kim loại, gia công cơ khí, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp hóa chất, điện tử, năng lượng, nghiên cứa khoa học và các ngành công nghiệp khác. Lò nung, luyện thép, luyện kim
- Giúp tăng nồng độ oxy trong khu khai thác, các hầm kín, trong các hầm mỏ, dưỡng khí cho thực vật, động vật
- Sử dụng làm nguồn nhiệt đốt nóng thúc đẩy quá trình cháy mạnh nung nóng khi tạo hình cơ khí, uốn, kéo kim loại
- Tăng nồng độ oxy trong môi trường nước, ươm giống thủy sản .v.v…
|
GB5099 hoặc ISO9809-3
|
Đặc điểm nhận dạng :
|
|
22.5 MP
| |
|
40 lít
| |
|
15 Mpa
| |
|
219mm
| |
|
1513 mm
| |
|
~ 48 kg
| |
|
~ 56 kg
| |
|
6 m3
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CHAI KHÍ NÉN CAO ÁP 40 LÍT
Thông số kỹ thuật của chai SP
|
Chuyển đổi lượng khí tương đương
|
Tỷ lệ tạp khí
(tính theo ty lệ phần triệu)
| ||||
Dung tích chai (lít)
|
Áp suất nạp (Bar)
|
lượng khí ở đk tiêu chuẩn
|
Lượng lỏng tương đương (kg)
|
m3 khí quy đổi từ lỏng
|
Trọng lượng khí trong chai (kg)
|
N2 ≤ 4000
CO2 ≤ 1 H2O ≤ 5 CnHm ≤ 0.1
Ar ≤ 4000
|
40l = 0.04m3
|
150
|
0.04*150 = 6m3
|
Tỷ trọng 1.141kg/lít
|
1L = 861 lít khí
|
7.4~7.9 kg
| |
1lit = 0.876 kg
|
0.861m3/L
| |||||
0.754 m3/kg
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét